>>>>>>>>>>>>>>>>>>HỘI HỌC SINH THPT TÂN HIỆP<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<

Thứ Hai, 21 tháng 1, 2013

BẢNG TÓM TẮT CÁC ĐỘNG TỪ


BẢNG TÓM TẮT CÁC ĐỘNG T

Một s thành ngữ ca to be

To be fond of : thích
To be interested in : thích
To be bored with :
To be fed up with : To be tired of
To be afraid of : s
To be good/bad at : gii/dở (mơn
hc  gì, vic gì)
To be used to : quen vi
To be pleased at : hài lòng v
To be good for : tốt cho
To be harmful to : có hi cho
To be capable of : có kh năng
làm vic gì
To be ashamed of : xu h v
To be worried about : lo lng v To be busy : bn rn (+ V-ing) To be ready (to) : sn sàng
To be worth : đáng
To be able to : có th
To be willing (to) : sn lòng
To be out of work : tht nghip TO BE + ADJ + PREP + V-ING accustomed to : quen vi appointed to:tht vng v famous for : ni tiếng v
excited about : náo nức vhopeful of : hy vng v intend on : dự đnh v
responsible for chu trách nhim
v
essential to : cần thiết cho
proud of : t hào, hnh din
sorry about : tiếc v
successful in : thành công trong surprised at : ngc nhiên v
tired from : mt
V + PREP + V-ING Argue about : tranh ci về Complaint about : phàn nàn v Concentrate on : tp trung vào Depend on : dựa vào
Rely on : tin cy
Plan on : lp kế hoạch về Insist on : nng nặc, c Keep on ; c tiếp tục
give up = get rid of = b
TO MAKE
-Make a cake : làm bánh

look forward to : mong đi
object to : phn đi
succeed in : thành công think of/about : nghĩ v hear of : nghe v
hear from : nhn đưc tin
worry about : lo lng v

V + V-ING
finish : làm xong
avoid : tránh enjoy : hưng hate : ghét
admit: thừa nhn
deny : ph nhn complete : hoàn tt consider : xem xét
escape : tránh, thoát khi
imagine : tưng tưng keep : vn, tiếp tục mind : quan tâm
miss : nh, b qua
postpone : trì hoãn = delay appreciate :  cm kích, đánh giá cao
discuss : tho lun
practise : luyn tp suggest : đề nghị risk : liu
tolerate : khoan hng
mention : đề cập
recall = recollect : hi tưng
enjoy:  thích, tn hưng

V + TO INFINITIVE

afford : đủ tin , đủ năng lực agree : đng ý, Refuse : t chi appear : có v
arrange : xếp đt
ask = : hi, tell :bo, get : bo
want = would like : mun
beg : yêu cầu
demand : yêu cầu, ra lnh
deserve : xng đáng mean : mun nói offer : đề nghị expect : mong
đc thư của cô ta)
-cant  stand  =  cant  bear  :
không chu đưc + v-ing
-cant help + v-ing : không th
không ( I cant help laughing)

fail : tht bi prepare : chun bị pretend : gi vờ
promise : ha, hope : hy vng
wait : đi, learn : hc
decide : quyết đnh
claim : tuyên b, wish : ao ưc seem : ng như
threaten : hăm dostruggle : tranh đu
plan : lp kế hoch
care : quan tâm
manage : xoay s

V + OBJECT + TO INFI.

anable : có th làm cho ask = tell : sai, bo, nhờ want : mun, hire : th cause : khiến, làm cho challenge : thách
dare : dám, forbid : cm đoán
force : bt buc
instruct : chỉ thị
warn : cảnh báo, invite : mi
order : ra lnh
persuade : thuyết phục
remind : nhc nhở
require : yêu cầu, đòi hi
teach : dy
TO DO
Một s thành ngữ của to do
-do research : nghiên cứu
-do an assignment : làm bài tp,
làm công vic đưc giao
-do a job : làm 1 công vic
-do a business : kinh doanh
-do the cleaning, do the washing, do the  ironing, do the cooking : lau chùi, git giũ, i đ, nu ăn,
-do      mathematics,      Enghlish, history, hc toán, anh văn , s
-do someone a favour : ban cho ai ân huệ
-do homework : làm bài tp
nhà,do housework:làm vic nhà
-try + to infi. : c gng làm gì –-
try on : th (qun o, giy dp)
-try + v-ing : th làm điu gì He tries his best to pass the examination : anh ta c gng hết sức nh để thi đu
She tried asking him for a help


1


-Make a bed : dn giưng
-Make a dress : may áo
-Make a table, a chair : đóng bàn,  đóng ghế,
-Make a report : làm báo cáo
-make a dicision : quyết đnh
-make a demand : yêu cầu
-make war : khiêu chiến
-make an error : lm ln
-make mistakes lm li
-make a speech : đc din văn
-make progress : tiến b/trin
-make a request : thnh cầu
-make a mess : làm lôn xn
-make breakfast : làm bữa sáng
-make tea/coffee : pha trà/cà phê
-make noise : làm n
-make up ones mind = decide :
quyết đnh
-to be made of : làm bng (cht
liu không đi)
-to be made from : làm bng
(cht liu thay đi)
-to be made in : làm ti
(This car is made in Japan)

C ĐNG TỪ CH GC QUAN
-see –saw seen : thy
-look at : nhìn
-watch : xem
-hear heard – heard : nghe
-listen to : lng nghe
-feel felt - felt : cm thy
-notice : nhn ra
Sau c đng t chỉ giác quan có
th ng bare infi. (nguyên mu
không to). hoc v-ing
·    riêng smell : ngi, find : phát hin, đưc theo sau bng v-ing
can you smell something burning
(bn  có  ngi  thy  cái  gì  cháy
khét không)
she finds him reading her letter
(cô y phát hin anh ta đang
v + v-ing = v + to infinitive
- begin + start : bt đu
- continue : tiếp tục
-like : thích = love
-prefer : thích hơn
-hate : ghét
-dislike : không thích
he started talking = he started to
talk

-pemit = allow : cho phép
-recomment = advide : khuyên
S + V + O + to infi. S + V + V-ING
I allow him to go
(tôi cho phép anh ta đi)
I allow going (tôi cho phép đi)

V + O + BARE INFI.
-Make : làm cho, khiến cho
-let : đ, cho phép
-have : sai, bo, nh (ai làm vic
gì)  : causitive
-help :có th dùng vi bare infi.
hoc to infi.

V + TO INFI. #  V + V-ING
-remember : nh
-forget : quên
-regret : tiếc, hi tiếc
(cô y th nhờ anh ta giúp đ)
-stop + to infi. : ngừng li để
làm vic gì khác
-stop + v-ing : ngừng vic đang
làm
he stopped to talk to me
(anh ta dừng li để nói chuyn
vi i)
I stop going for a walk in this park : tôi thôi đi do công viên này
She stopped typing to answer the
phone : cô y ngng đánh máy để nghe đin thoi

miss + ni = nhớ
Miss + vật = l, nh
I miss my parents so much
( tôi rt nh ba m i)
I missed the bus yesterday
( hôm qua tôi nhỡ xe buýt)

take + ni : đưa, dn, dt
she takes me to school every day
(cô y đưa tôi đi hc mi ngày) take + vật : ly, mang, đem take + xe c : đón
I take a bus to work
(tôi đón xe buýt đi làm)

-get in / get out : lên xung xe hơi, taxi
-get on / get off : lên xung xe
buýt , tàu , máy bay, . . .

-arrive + in : ti nơi ln ( quc
gia, thành ph)
arrive + at : ti nơi nh : (bus
stop, station, airport)
arrive home : ti nhà
v+ v-ing : xy ra ri
v + to infi. : chưa xy ra
Remember to clock the door
(nh khoá cửa nhé)
I remember seeing him somewhere (tôi nh đã gp anh ta ở đâu ri)
He forgot to turn off the lights
before going out yesterday (hôm qua anh ta quên tt đèn trưc khi đi)














2

0 nhận xét: